Chiến tranh là gì? Các nước châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn về khai thác tự nhiên? Phòng 301, Tòa nhà F4, Số 112 Phố Trung Kính, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Tel: 024.62852839 Email: lienhe@luathoangphi.vn.
Kho hay nhà kho, kho tàng, kho bãi (chữ Hán: Khố) là một tòa nhà được xây dựng trên một địa điểm đạt các điều kiện nhất định để sử dụng cho việc chứa và lưu trữ hàng hoá. Kho được xây dựng bằng các vật liệu như gỗ, đá (thời cổ) và kim loại ( sắt, thép, tôn ) trong thời nay. Kho được sử dụng bởi các nhà sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, buôn bán,
Cuối cùng, không thể thiếu được một thứ quan trọng nhất, đó là nhà vệ sinh. Chỉ cần nói Wǒ xiǎng qù cèsuǒ. (Tôi muốn đến nhà vệ sinh.) là chắc chắn sẽ có người giúp bạn. 10 câu tiếng Trung cần biết khi du lịch Trung Quốc. Các câu nói này rất đơn giản và dễ nhớ
Chuyển kho tiếng Anh là Transfer warehouse. Chức năng của kho trung chuyển cũng như kho hàng . Tức là kho trung chuyển cũng giống như kho hàng cũng dùng để lưu trữ, vận chuyển hàng hóa, quản lí hàng hóa, tài sản. Kho hàng là nơi cất giữ nguyên nhiên vật liệu, sản phẩm,…
Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao gồm nguyên liệu, vật liệu đóng gói, linh kiện, bán thành phẩm trong các khoảng thời gian khác nhau. Một số từ vựng tiếng Trung về kho: 入库单/rù kù dān/: Phiếu nhập kho. 出库 /chūkù/: Xuất kho. 出厂单 /chū chǎng dān/: Phiếu xuất xưởng.
. Xin chào tất cả các bạn của Ni Hao! Các bạn đã biết các phòng trong ngôi nhà của mình Tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa biết thì hãy tham khảo bài viết của Ni Hao nhé! 阳台:/yángtái/:ban công鱼池:/yúchí/:bể cá车库/:chēkù/:ga-ra花园:/huāyuán/:hoa viên厨房:/chúfáng/:nhà bếp餐室:/cānshì/:phòng ăn储藏室:/chǔcángshì/:kho/phòng chứa đồ书房:/shūfáng/:phòng đọc sách/ làm việc客厅:/kètīng/:phòng khách卧室:/wòshì/:phòng ngủ起居室:/qǐjūshì/:phòng sinh hoạt卫生间/浴室:/wèishēngjiān/yùshì/:phòng vệ sinh/ phòng tắm院子:/yuànzi/:sân庭院:/tíngyuàn/:sân trước后院:/hòuyuàn/:sân sau地下室:/dìxiàshì/:tầng hầm草坪:/cǎopíng/:thảm cỏCám ơn các bạn đã ghé thăm Website của Ni hao. Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung nhé!Ni Hao hiểu rằng nhu cầu học và trao dồi kiến thức về Tiếng Trung của các học viên cực kỳ thiết yếu vì vậy Trung tâm Tiếng Trung Nghe Nói Ni Hao cho ra mắt các khóa học Tiếng Trung sau các bạn cùng tham khảo nhé!1. Tiếng Trung giao tiếp2. Tiếng Trung tổng hợp3. Tiếng Trung 1 kèm 14. Khóa học luyện thi HSK5. Khóa học Tiếng Trung dành cho trẻ em6. Học với người bản xứWebsite nhánh 1 16/30 Trần Thiện Chánh, Q. 10, TPHCM ☎ HOTLINE 028 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80Chi nhánh 2 12 Đặng Thai Mai, quận Phú Nhuận. ☎HOTLINE 0932122969Địa chỉ học tại Quận 7 LEVEL UP BAR – SPIN & GOGH CAFÉ 212 Trần Văn Trà, Panorama – Phú Mỹ Hưng, Quận 7, đối diện Starbuck Panorama
Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu trữ các loại hàng hóa khác nhau phục vụ mục đích sản xuất và kinh doanh. Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao gồm nguyên liệu, vật liệu đóng gói, linh kiện, bán thành phẩm trong các khoảng thời gian khác nhau. Một số từ vựng tiếng Trung về kho 入库单/rù kù dān/ Phiếu nhập kho. 出库 /chūkù/ Xuất kho. 出厂单 /chū chǎng dān/ Phiếu xuất xưởng. 领料单 /lǐng liào dān/ Phiếu lĩnh vật liệu. 成品入库数量明细表 /chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo/ Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm. 仓库 /cāngkù/ Kho. 生管日报表 /shēng guǎn rì bàobiǎo/ Bảng quản lý sản xuất hàng ngày. 生产进度表 /shēngchǎn jìndù biǎo/ Bảng tiến độ sản xuất. 库存量 /tígōng kùcún liàng Lượng/ Tồn kho. 料品出厂单 /liào pǐn chūchǎng dān/ Hóa đơn xuất hàng. 数量清点 /shùliàng qīngdiǎn/ Kiểm tra số lượng. 接单 /jiē dān/ Nhận đơn. 按时出货 /ànshí chū huò/ Xuất hàng đúng thời gian. 入库作帐 /rù kù zuò zhàng/ Vào sổ nhập kho. 卡车 /kǎchē/ Xe ô tô tải. 包装 /bāozhuāng/ Đóng gói. 装箱单 /zhuāng xiāng dān/ Phiếu đóng gói hàng hay list hàng hóa. Một số mẫu câu tiếng Trung về kho 1. 那些没用的东西杂乱地堆放在仓库里. /Nàxiē méi yòng de dōngxī záluàn dì duīfàng zài cāngkù lǐ/. Những thứ vô dụng đó nằm lộn xộn trong nhà kho. 2. 仓库四周的墙上挂满了蛛网. /Cāngkù sìzhōu de qiáng shàng guà mǎnle zhūwǎng/. Mạng nhện bám trên tường xung quanh nhà kho. 3. 他已从仓库调到会计室工作. /Tā yǐ cóng cāngkù diào dào kuàijì shì gōngzuò/. Anh ta đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc ở phòng kế toán. Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tung tâm SGV – kho tiếng Trung là gì. Nguồn
Cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kho vận với các từ ngữ chuyên ngành. Mở rộng tiếng Trung với các bài học hay mỗi ngày tại website. 仓库 /cāngkù/ kho 库房 /kùfáng/ nhà kho 自动化仓库 /zìdònghuà cāngkù/ kho tự động 立体仓库 /lìtǐ cāngkù/ Kho lập thể 虚拟仓库 /xūnǐ cāngkù/ kho ảo 保税仓库 /bǎoshuì cāngkù/ kho ngoại quan 出口监管仓库 /chūkǒu jiānguǎn cāngkù/ kho giám sát xuất khẩu 海关监管货物 /hǎiguān jiānguǎn huòwù/ hàng hóa dưới sự giám sát của hải quan 冷藏区 /lěngcáng qū/ kho lạnh 冷冻区 /lěngdòng qū/ kho đông 控湿储存区 /kòngshī chúcún qū/ không gian kiểm soát độ ẩm 温度可控区 /wēndù kě kòng qū/ không gian kiểm soát nhiệt độ 收货区 /shōuhuò qū/ khu vực tiếp nhận 发货区 /fāhuò qū/ Khu vực vận chuyển 料棚 /liàopéng/ kho hàng 货场 /huòchǎng/ bãi hàng hóa 货架 /huòjià/ kệ hàng hóa 托盘 /tuōpán/ pallet 叉车 /chāchē/ xe nâng 输送机 /shūsòng jī/ băng tải 自动导引车 /zìdòng dǎoyǐn chē/ xe hướng dẫn tự động AGV 箱式车 /xiāngshì chē/ hộp ô tô 集装箱 /jízhuāngxiāng/ thùng đựng hàng 换算箱 /huànsuàn xiāng/ Hộp chuyển đổi đơn vị tương đương hai mươi feet TEU 公路集装箱中转站 /gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhàn/ kho hàng nội địa 集装箱货运站 /jízhuāngxiāng huòyùn zhàn/ trạm vận chuyển hàng 集装箱码头 /jízhuāngxiāng mǎtóu/ cảng 国际铁路联运 /guójì tiělù liányùn/ vận tải quốc tế thông qua vận tải đường sắt 国际多式联运 /guójì duō shì liányùn/ vận tải đa phương thức quốc tế 大陆桥运输 /dàlù qiáo yùnshū/ cầu đường bộ 租船运输 /zū chuán yùnshū/ vận chuyển bằng thuê tàu 船务代理 /chuánwù dàilǐ/ đại lý vận chuyển 国际货运代理 /guójì huòyùn dàilǐ/ giao nhận hàng hóa quốc tế 理货 /lǐ huò/ kiểm đếm 国际货物运输保险 /guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn/ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế 报关 /bàoguān/ Khai báo hải quan 进出口商品检验 /chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm tra hàng hóa Mẫu câu tiếng Trung về kho vận hàng hóa 现代物流是世界上最富挑战性和最激动人心的工作。 Xiàndài wùliú shì shìjiè shàng zuì fù tiǎozhàn xìng hé zuì jīdòng rénxīn de gōngzuò. Logistics hiện đại là công việc đầy thách thức và thú vị nhất trên thế giới. 物流是供应链的整体组成部分。 Wùliú shì gōngyìng liàn de zhěngtǐ zǔchéng bùfèn. Logistics là một phần không thể thiếu của chuỗi cung ứng. 物流是独特的全球通道。 Wùliú shì dútè de quánqiú tōngdào. Logistics là một kênh toàn cầu duy nhất. 物流所涉及的是物料和信息有效、快速的流动。 Wùliú suǒ shèjí de shì wùliào hé xìnxī yǒuxiào, kuàisù de liúdòng. Logistics liên quan đến dòng chảy vật liệu và thông tin hiệu quả và nhanh chóng. 包装可以分成工业包装和消费包装两种。 Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng. Bao bì có thể được chia thành bao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng. 包装应能保护货物在搬运、储存和运输过程中免受损坏。 Bāozhuāng yīng néng bǎohù huòwù zài bānyùn, chúcún hé yùnshū guòchéng zhōng miǎn shòu sǔnhuài. Bao bì phải bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại trong quá trình xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển. 信息对供应链的运作是至关重要的。 Xìnxī duì gōngyìng liàn de yùnzuò shì zhì guān zhòngyào de. Thông tin rất quan trọng đối với hoạt động của chuỗi cung ứng. 供应链管理的理念最初在20世纪80年代提出。 Gōngyìng liàn guǎnlǐ de lǐniàn zuìchū zài 20 shìjì 80 niándài tíchū. Khái niệm quản lý chuỗi cung ứng lần đầu tiên được đề xuất vào những năm 1980. 仓储不是新的行业,但他在现代物流中有了新的功能。 Cāngchú búshì xīn de hángyè, dàn tā zài xiàndài wùliú zhōng yǒule xīn de gōngnéng. Kho vận không phải là một ngành mới, nhưng nó có một chức năng mới trong logistics hiện đại. 库存控制能有效地降低物流成本。 Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn. Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả. 包装和分拣是物流中的两项活动。 Bāozhuāng hé fēnjiǎn shì wùliú zhōng de liǎng xiàng huódòng. Đóng gói và phân loại là hai hoạt động trong lĩnh vực hậu cần. Hy vọng với bài học hôm nay bạn đã có thể nhiều kiến thức mới. Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền t Từ vựng tiếng trung chủ đề linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm
Nhà kho hay kho, kho hàng là một tòa nhà có các điều kiện cơ bản và được xây dựng để chứa và lưu trữ hàng trong tiếng anh là gì?Kho tiếng anh là gì?Nhà kho tiếng anh là Warehouse, storeroom, depot, garage…Chức năng của nhà khoKho hàng là một phần quan trọng của quá trình cung ứng hòa hóa, sản xuất hàng hóa cho phép tối ưu hóa vận tải theo chuỗi cung vật phẩm, nguyên liệu được đưa từ nhiều nguồn nhỏ lẻ khác nhau về thì kho có vai trò tập kết các hàng hóa này thành các lô hàng lớn và từ đây có thể tiếp tục vận chuyển đi nơi khác nếu cần có yêu cầu đơn hàng gồm nhiều mặt hàng khác nhau, kho hàng có nhiệm vụ tách các lô hàng lớn và chia nhỏ, phối hợp nhiều loại khác nhau thành một đơn hàng lớn đáp ứng yêu cầu của khách bảo hàng hóa nguyên vẹn về số lượng, chất lượng, chăm sóc hàng hóa trong thêm Chung cư tiếng anh là gì?Xem thêm Phòng ngủ Master là gì?
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà kho tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhà kho trong tiếng Trung và cách phát âm nhà kho tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà kho tiếng Trung nghĩa là gì. nhà kho phát âm có thể chưa chuẩn 仓房 《储藏粮食或其他物资的房屋。》仓库; 库藏 《储藏大批粮食或其他物资的建筑物。》堆房 《贮藏杂物或货物的房间。》库房 《储存财物的房屋。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhà kho hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung toà án nhân dân tối cao tiếng Trung là gì? bàn tay vàng tiếng Trung là gì? Providence tiếng Trung là gì? chu hành tiếng Trung là gì? bệnh tụ huyết trùng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà kho trong tiếng Trung 仓房 《储藏粮食或其他物资的房屋。》仓库; 库藏 《储藏大批粮食或其他物资的建筑物。》堆房 《贮藏杂物或货物的房间。》库房 《储存财物的房屋。》 Đây là cách dùng nhà kho tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà kho tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
nhà kho tiếng trung là gì